Tính giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Lý Thuần Phong là nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Công thức chung:

Ngày âm + Tháng âm + Khắc định xuất hành - 2

Trong đó, Khắc định xuất hành là số giờ ta chọn để xuất phát:

  • Khắc 1 (23h-1h)
  • Khắc 2 (1h-3h)
  • Khắc 3 (3h-5h)
  • Khắc 4 (5h-7h)
  • Khắc 5 (7h-9h)
  • Khắc 6 (9h-11h)

Sau đó lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây:

Luận tốt xấu
1 (Đại an) - Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
2 (Tốc hỷ) - Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3 (Lưu miền) - Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
4 (Xích khẩu) - Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5 (Tiểu các) - Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
0 (Tuyệt hỷ) - Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Ví dụ xem cho ngày 3 tháng 6 âm lịch tại khắc 1, ta có
3 + 6 + 1 - 2 = 8 chia 6 dư 2, tra bảng trên ta thấy Tốc Hỷ - Vui sắp tới.... Tương tự cho các khắc còn lại ta được bảng xuất hành như sau:

Khắc Luận tốt xấu
Khắc 1 (23h-1h) (Tốc hỷ) - ...
Khắc 2 (1h-3h) (Lưu miền) - ...
Khắc 3 (3h-5h) (Xích khẩu) - ...
Khắc 4 (5h-7h) (Tiểu các) - ...
Khắc 5 (7h-9h) (Tuyệt hỷ) - ...
Khắc 6 (9h-11h) (Đại an) - ...

Mr.Phan

KTS, KSXD, Developer

You may also like...

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *